Gạo trắng hạt dài: 10%
Có sẵn
Chỉ định giá từ người bán
- Customer pickup,
- Courier
- Chi tiết
Đặc tính kỹ thuật
- Sự đa dạng của gạoGạo trắng
Mô tả
1/ Giá lúa | |||
- Lúa vụ Đông Xuân | Từ 5.400 đ/kg đến 5.500 đ/kg | ||
- Lúa vụ Hè Thu | Từ 5.200 đ/kg đến 5.300 đ/kg | ||
2/ Giá gạo nguyên liệu xô | |||
- Gạo loại I | Từ 6.900 đ/kg đến 7.000 đ/kg | ||
- Gạo loại II | Từ 6.700 đ/kg đến 6.800 đ/kg | ||
3/ Giá gạo xuất cặp mạn tàu TP. Hồ Chí Minh. |
|||
- Gạo 5% |
Từ 8.200đ/kg đến 8.300 đ/kg | ||
- Gạo 15% |
Từ 7.700đ/kg đến 7.800 đ/kg | ||
- Gạo 25% |
Từ 7.250đ/kg đến 7.350 đ/kg | ||
4/ Giá xuất khẩu tại Châu Á (USD/MT) | Việt Nam |
Thái Lan |
Pakistan |
- Gạo 5% |
415 | 590 | 470 |
- Gạo 15% |
395 | 545 | 435 |
- Gạo 25% |
385 | 510 | 413 |
Giá theo chất lượng hàng hóa của từng địa phương. |
Contact the seller
Gạo trắng hạt dài: 10%
We recommend to see