Đặc tính kỹ thuật
- Sự đa dạng của gạoGạo Arborio
Mô tả
1/ Giá lúa | |||
- Lúa loại I |
Từ 5.200 đ/kg đến 5.300 đ/kg |
||
- Lúa loại II |
Từ 5.050 đ/kg đến 5.100 đ/kg | ||
2/ Giá lúa Đông Xuân | |||
3/ Giá gạo nguyên liệu xô | |||
- Gạo loại I |
Từ 6.800 đ/kg đến 6.900 đ/kg | ||
- Gạo loại II |
Từ 6.650 đ/kg đến 6.750 đ/kg | ||
4/ Giá gạo xuất cặp mạn tàu TP. Hồ Chí Minh. |
|||
- Gạo 5% |
Từ 8.400đ/kg đến 8.550 đ/kg | ||
- Gạo 15% |
Từ 7.900đ/kg đến 8.000 đ/kg | ||
- Gạo 25% |
Từ 7.400đ/kg đến 7.500 đ/kg | ||
5/ Giá xuất khẩu tại Châu Á (USD/MT) | Việt Nam |
Thái Lan |
Pakistan |
- Gạo 5% |
435 | 540 | 470 |
- Gạo 15% |
415 | 530 | 450 |
- Gạo 25% |
390 | 520 | 405 |
Contact the seller
Gạo thơm các
We recommend to see